Bản tin Supe giúp bạn cập nhật thông tin về dinh dưỡng thực vật nâng cao và cung cấp những tin tức và sự kiện mới nhất mà bạn và cây trồng của bạn nên biết.
Sử dụng bón lót, thúc đẻ nhánh hoặc bón phục hồi cho các loại cây trồng:
1. Bón cho cây dài ngày (Chè, cà phê, cao su, điều, tiêu, v.v.): Bón 1 lần trước khi đốn đối với cây chè. Các cây khác bón sau thu hoạch 450-550 kg/ha/lần hoặc 16-20 kg/sào Bắc bộ 360 m2/lần.
2. Bón cho cây ăn quả (Cây có múi, vải, nhãn, chôm chôm, dứa, chuối, xoài, nho, thanh long, na, sầu riêng, vú sữa, v.v.): Bón 1 lần sau thu hoạch 0,5-2,0 kg/cây/lần hoặc 0,5-2,0 kg/cây/lần.
3. Bón cho cây ngắn ngày (Đậu tương, lạc, mía, thuốc lá, bông, v.v.): Bón lót 200-300 kg/ha/lần hoặc 7-11 kg/sào Bắc bộ 360 m2/lần.
4. Bón cho cây rau (Bắp cải, rau cải, cải củ, cà chua, khoai tây, hành, dưa chuột, dưa hấu, bí xanh, đậu rau, v.v.): Bón lót 150-250 kg/ha/lần hoặc 5-9 kg/sào Bắc bộ 360 m2/lần.
5. Bón cho cây lương thực (Lúa, ngô, sắn, khoai lang, v.v.): Bón lót 200-300 kg/ha/lần hoặc 7-11 kg/sào Bắc bộ 360 m2/lần.
6. Bón cho các cây trồng khác (Hoa, cây cảnh, dược liệu, cỏ chăn nuôi): Bón 3-4 lần, bón lót và bón thúc 2-3 lần, 300-500 kg/ha/lần hoặc 11-18 kg/sào Bắc bộ 360 m2/lần.
Bao bì
................................................................................................................


Sản phẩm
.............................................................................................



Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng | Đơn vị | Đặc trưng |
Đạm tổng số (Nts) | % | 16% |
Lân hữu hiệu (P2O5hh) | % | 16% |
Kali hữu hiệu (K2Ohh) | % | 8% |
Lưu huỳnh (S) | % | 6% |
Canxi (Ca) | % | 1% |
Magiê (Mg) | % | 1% |
TE - Bo (B) | ppm | 500 ppm |
TE - Sắt (Fe) | ppm | 200 ppm |
TE - Kẽm (Zn) | ppm | 200 ppm |
TE - Mangan (Mn) | ppm | 200 ppm |
TE - Đồng (Cu) | ppm | 200 ppm |
Độ ẩm | % | ≤ 5% |
Liên hệ với chúng tôi
Nhận thông tin mới nhất từ Supe Lâm Thao