AXIT SUNFURIC
Hóa chất công nghiệp
Axit sunfuric của Supe Lâm Thao sản xuất là một hóa chất hàng đầu, được dùng nhiều trong ngành công nghiệp sản xuất với vai trò là nguyên liệu chính hoặc chất xúc tác.
Sử dụng trong sản xuất:
-
Phân bón
-
Chất giặt tẩy rửa tổng hợp
-
Tơ sợi hóa học
-
Chất dẻo
-
Sơn màu
Sử dụng trong quá trình sản xuất kim loại:
-
Đồng
-
Kẽm
-
Dùng trong làm sạch bề mặt thép và dung dịch tẩy…
Sản phẩm |
Chỉ tiêu |
Mức |
Hình ảnh |
Axit Sunfuric kỹ thuật
|
Hàm lượng H2SO4 tính bằng % |
98 ± 0,5 |
|
Hàm lượng cặn sau nung, tính bằng phần trăm khối lượng |
£ 0,05 |
||
Hàm lượng sắt (Fe), tính bằng phần trăm khối lượng |
£ 0,02 |
||
Độ trong |
Không che lấp vạch chữ thập ở Mục 10 trong TN14-01 |
||
Axit Sunfuric ắc quy
|
Hàm lượng H2SO4 tính bằng % |
98 ± 0,5 |
|
Hàm lượng cặn không bay hơi, tính bằng % khối lượng |
£ 0,03 |
||
Hàm lượng Mangan (Mn), tính bằng % khối lượng |
£ 0,00005 |
||
Hàm lượng Sắt (Fe), tính bằng % khối lượng |
£ 0,006 |
||
Hàm lượng Clo (Cl), tính bằng % khối lượng |
£ 0,0005 |
||
Hàm lượng Asen (As), tính bằng % khối lượng |
£ 0,00005 |
||
Hàm lượng Nitơ oxit (N2O3), tính bằng % khối lượng |
£ 0,00005 |
||
Hàm lượng các chất khử (KMnO4), tính bằng % khối lượng |
TN14-02 |
||
Hàm lượng kim loại nặng bị kết tủa bởi Sunfua (không kể chì và sắt), tính bằng % khối lượng |
TN14-02 |
||
Màu sắc |
TN14-02 |
||
Axit Sunfuric tinh khiết
|
Hàm lượng H2SO4 tính bằng % |
98 ± 0,5 |
![]() |
Hàm lượng cặn không bay hơi, tính bằng % khối lượng |
£ 0,01 |
||
Hàm lượng Sắt (Fe), tính bằng % khối lượng |
£ 0,0009 |
||
Hàm lượng Clo (Cl), tính bằng % khối lượng |
£ 0,0002 |
||
Hàm lượng Asen (As), tính bằng % khối lượng |
£ 0,00001 |
||
Hàm lượng Nitrat (NO3), tính bằng % khối lượng |
£ 0,0005 |
||
Hàm lượng kim loại nặng quy ra chì, tính bằng % khối lượng. |
£ 0,0005 |
||
Hàm lượng Selen (Se), tính bằng % khối lượng |
£ 0,00008 |
||
Hàm lượng muối amoni (NH4), tính bằng % khối lượng |
£ 0,001 |
||
Hàm lượng các chất khử (KMnO4), tính bằng % khối lượng |
TN14-03 |
||
Màu sắc |
TN14-03 |
||
Axit Sunfuric tinh khiết phân tích |
Hàm lượng H2SO4 tính bằng % |
98 ± 0,5 |
![]() |
Hàm lượng cặn không bay hơi, tính bằng % khối lượng |
£ 0,002 |
||
Hàm lượng Sắt (Fe), tính bằng % khối lượng |
£ 0,0001 |
||
Hàm lượng Clo (Cl), tính bằng % khối lượng |
£ 0,0001 |
||
Hàm lượng Asen (As), tính bằng % khối lượng |
£ 0,000003 |
||
Hàm lượng Nitrat (NO3), tính bằng % khối lượng |
£ 0,00005 |
||
Hàm lượng kim loại nặng quy ra chì, tính bằng % khối lượng. |
£ 0,0005 |
||
Hàm lượng Selen (Se),tính bằng % khối lượng |
£ 0,00008 |
||
Hàm lượng muối amoni (NH4), tính bằng % khối lượng |
£ 0,0003 |
||
Hàm lượng các chất khử (KMnO4), tính bằng % khối lượng |
TN14-03 |
||
Màu sắc |
TN14-03 |
Phương pháp thử:
Theo các Hướng dẫn phân tích mẫu axít sunfuric do Phòng Quản lý chất lượng của Supe Lâm Thao - là Phòng thí nghiệm hợp chuẩn VILAS mang số hiệu 134 được cấp chứng nhận phù hợp yêu cầu tiêu chuẩn của ISO/IEC 17025: 2017 - biên soạn và phân tích, kiểm tra thử nghiệm.
Tìm hiểu thêm về các ứng dụng hóa chất công nghiệp của Lâm Thao
Nhận thông tin mới nhất từ Supe Lâm Thao
Bản tin Supe giúp bạn cập nhật thông tin về dinh dưỡng thực vật nâng cao và cung cấp những tin tức và sự kiện mới nhất mà bạn và cây trồng của bạn nên biết.