24T 122021
Cập nhật
Bón trước khi trồng: (Liều lượng bón: kg/hố)
Loại phân
|
Lượng bón (kg/hố)
|
Phân chuồng hoặc phân hữu cơ hoai mục
|
15÷20
|
NPK-S*M1 5-10-3+8S
|
1,0÷1,5
|
hoặc lân nung chảy và phân đạm Ure
|
0,7÷0,9 và 0,1÷0,2
|
Giai đoạn kiến thiết cơ bản: (Liều lượng bón: kg/ha)
Năm
|
Loại phân
|
Lượng phân
|
1
|
NPK-S 16-16-8+6S
|
650÷950
|
hoặc NPK-S 10-10-5+7S
|
1.000÷1.500
|
|
2
|
NPK-S 16-16-8+6S
|
1.400÷1.500
|
hoặc NPK-S 10-10-5+7S
|
1.050÷2.500
|
|
3
|
NPK-S 16-16-8+6S
|
1.500÷2.000
|
hoặc NPK-S 10-10-5+7S
|
2.000÷3.000
|
Chia lượng phân thành 4 lần bón/năm.
+ Đợt 1: Bón trong mùa khô.
+ Đợt 2: Khi mùa mưa bắt đầu và đất đã đủ ẩm.
+ Đợt 3,4: Cách đợt trước từ 1,5÷2 tháng.
Giai đoạn kinh doanh: (Liều lượng bón: kg/ha)
Thời vụ
|
Loại phân
|
Mức bón
|
Mùa mưa
|
NPK-S16-8-16+4S hoặc
|
Đợt 1: (Trước ra hoa, tháng 3): 500÷550
|
Đợt 2: (Sau ra hoa, tháng 5): 550÷600
|
||
Đợt 3: (Nuôi quả, tháng 7): 450÷500
|
||
NPK-S*M1 12-5-10+14S
Hoặc NPK-S 10-5-10+5S
|
Đợt 1: (Trước ra hoa, tháng 3): 800÷1.000
|
|
Đợt 2: (Sau ra hoa, tháng 5): 1.000÷1.200
|
||
Đợt 3: (Nuôi quả, tháng 7): 700÷900
|
||
Mùa khô
|
NPK-S 16-8-8+9S hoặc
|
200÷250
|
NPK-S*M1 12-5-10+14S
Hoặc NPK-S 10-5-10+5S
|
300÷400
|
Lưu ý: Khi bón phân cho cây cà phê:
Bón trực tiếp vào đất, trước khi bón phân phải làm sạch cỏ dại.
Cà phê năm trồng mới, phân chuồng được bón lót cùng với phân NPK theo phương pháp rạch rãnh quanh tán, cách gốc từ 15cm÷20 cm, bón phân lấp đất sâu từ 3cm÷5cm.
Cà phê năm thứ 2 trở đi, bón rải theo hình vành khăn hoặc hai bên rộng từ 15cm ÷ 20cm theo mép tán lá, xới trộn đều với lớp đất mặt và lấp đất nếu không gặp mưa.