24T 122021
Cập nhật
Chương trình bón phân trong điều kiện trồng trọt ngoài đồng ruộng, sử dụng phân bón của Supe Lâm Thao
Loại đất: Đất thịt nhẹ
Quần thể thực vật: 30.000-40.000 cây/ha.
Năng suất mong đợi: 20-30 T/ha.
P2O5
|
K2O
|
|
120-160
|
50-100
|
180-200
|
Phốt phát - Nhu cầu về P lớn hơn trong quá trình hình thành cây.
Thiếu Kali - K có thể dẫn đến hoại tử rìa và chất lượng đầu thấp hơn.
Magie - Trong trường hợp thiếu Mg, nên cung cấp 50-70 Kg / Ha Magnisal.
Giai đoạn phát triển
|
Yêu cầu chất dinh dưỡng
|
Phân bón khuyến nghị
|
||||
N
|
P2O5
|
K2O
|
|
|
t
|
|
-------- Kg / Ha / Day --------
|
--- Kg / Ha / Ngày ---
|
L / Ha / Ngày
|
||||
Trồng - 45 ngày
|
1,013
|
1,14
|
1,08
|
|
|
|
46-70 ngày
|
3,33
|
1,36
|
3,73
|
|
|
|
71- thu hoạch |
0,74
|
0,32
|
0,84
|
|
|
|
AN = Amoni (34% Nitơ).
K = Kali Nitrat (13-0-46).
P
|
K
|
Ca
|
Mg
|
NS
|
|
-------------------------------------------------- -Kg/tấn -----------------------------------------
|
|||||
2-6
|
0,3-0,9
|
3-6
|
1,0
|
0,4
|
0,7
|
Nguồn: Kinoch
Phạm vi cung cấp đủ chất dinh dưỡng (nguồn: A & L, Agronomy Handbook, Ankerman & Large Eds.)
Đồng ruộng *
Cây trN
|
NS
|
P
|
K
|
Mg
|
Ca
|
Na
|
NS
|
Zn
|
Mn
|
Fe
|
Cu
|
Al
|
Mo
|
||
--------------------% --------------------
|
------ ppm --------
|
||||||||||||||
Cây trồng đầu
|
Từ
|
2,50
|
0,30
|
0,40
|
3,50
|
0,30
|
1,50
|
0,01
|
25
|
25
|
50
|
50
|
5
|
20
|
|
Đến
|
4,50
|
1,50
|
1,00
|
5,00
|
0,50
|
2,50
|
0,10
|
50
|
45
|
100
|
200
|
10
|
200
|
|
Quy trình lấy mẫu mô thực vật
Giai đoạn phát triển
|
Phần thực vật
|
Trước khi ra hoa
|
Lá trưởng thành từ trung tâm của vòng xoáy
|
Bắp cải – Phân tích giá trị khoáng chất
|
Lá
|
|
Chất dinh dưỡng
|
Giá trị trung bình
|
Mức độ quan trọng
|
|
N
|
|
3,30
|
|
|
NS
|
1,05
|
|
P
|
0,63
|
|
K
|
4,80
|
|
Mg
|
0,36
|
|
Ca
|
2,10
|
|
Na
|
0,07
|
|
|
(ppm)
|
|
Fe
|
185
|
|
Al
|
180
|
|
Mn
|
70
|
|
NS
|
40
|
|
Cu
|
số 8
|
|
Zn
|
38
|
|
Mo
|
|
|
Cần thêm thông tin về cách trồng bắp cải? Bạn luôn có thể quay lại với phân bón bắp cải và phân bón súp lơ