Loại đất: đất đỏ, đất xám
Mật độ trồng: đất đỏ trồng có thể 555 cây/ha (hoặc 476 hoặc 571 cây/ha). Đất xám trồng 555 cây/ha.
Thời vụ: Khi đất đủ ẩm thì có thể bắt đầu trồng và trồng vào những ngày thời tiết thuận lợi. Thời vụ trồng ở Tây Nguyên từ 1/5 - 15/7, ở Đông Nam bộ nên trồng từ 1/6 - 31/7
Chu kỳ sống của cây cao su giới hạn: 30 - 40 năm, được chia ra làm 2 thời kỳ:
+ Thời kỳ kiến thiết cơ bản: Thường là 5 - 7 năm tùy theo điều kiện sinh thái và chế độ chăm sóc. Cuối thời gian này cây có chiều cao từ 8 - 10 m, vanh thân ở vị trí cách đất 1 m khoảng 50 cm và tán cây đã che phủ hầu như toàn bộ diện tích.
+ Thời kỳ kinh doanh: Từ 25 - 30 năm từ lúc bắt đầu cạo mủ cho đến khi đốn hạ cây. Trong thời kỳ kinh doanh cây vẫn tiếp tục tăng trưởng nhưng tốc độ chậm hơn so với thời kỳ kiến thiết cơ bản.
Đối với diện tích trồng mới
Loại phân
|
Kg/ha
|
Phân hữu cơ
|
4.000 - 5.000
|
NPK-S*M1 5-10-3+8S
(hoặc lân nung chảy: 800 - 1.000 kg + Urê: 80-100kg/ha)
|
480 - 600
|
Sử dụng phân bón Lâm Thao NPK- S*M1 10-5-5+9S cho giai đoạn kiến thiết cơ bản và thời kỳ kinh doanh
Thời gian
|
Kg/ha
|
Cách bón
|
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
||
Đầu mùa mưa
|
500 - 600
|
Rạch đất theo tán lá cây, rải đều phân rồi lấp đất
|
Cuối mùa mưa
|
500 - 600
|
|
Từ năm thứ 6 đến năm thứ 10
|
||
Đầu mùa mưa
|
700 - 900
|
Bón theo băng rộng cách gốc cao su 1m, sau khi làm sạch cỏ, xới sâu 5 - 8 cm, rải đều phân rồi lấp đất
|
Cuối mùa mưa
|
600 - 800
|
|
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 25
|
||
Đầu mùa mưa
|
1.000 - 1.200
|
Bón theo băng rộng cách gốc cao su 1,5 m, sau khi làm sạch cỏ, xới sâu 7 - 10 cm, rải đều phân rồi lấp đất
|
Cuối mùa mưa |
800 - 1.000 |
Quy trình 2
Liều lượng bón trên 1 hecta cho cao su kinh doanh trên đất đỏ: kg/ha
Loại phân
|
Bón đợt 1 (Tháng 4-5)
|
Bón đợt 2 (Tháng 10-11)
|
NPK-S 16-16-8+6S
|
750÷950
|
|
NPK-S 16-8-16+4S
|
|
300÷500
|
Liều lượng bón cho 1 cây cho cao su kinh doanh trên đất đỏ (mật độ 500 cây/ha): kg/cây
Loại phân |
Bón đợt 1 (Tháng 4-5) |
Bón đợt 2 (Tháng 10-11) |
NPK-S 16-16-8+6S |
1,50÷1,90 |
|
NPK-S16-8-16+4S |
|
0,60÷1,00 |
Liều lượng bón trên 1 hecta cho cao su kinh doanh trên đất xám: kg/ha
Loại phân |
Bón đợt 1 (Tháng 4-5) |
Bón đợt 2 (Tháng 10-11) |
NPK-S 16-16-8+6S |
860÷1060 |
|
NPK-S16-8-16+4S |
|
380÷580 |
Liều lượng bón trên 1 cây cho cao su kinh doanh trên đất xám
(mật độ 500 cây/ha): kg/cây
Loại phân |
Bón đợt 1 (Tháng 4-5) |
Bón đợt 2 (Tháng 10-11) |
NPK-S 16-16-8+6S |
1,70÷2,10 |
|
NPK-S16-8-16+4S |
|
0,80÷1,20 |
Hoặc sử dụng bộ sản phẩm NPK-S*M1 5-10-3+8S và NPK-S*M1 12-5-10+14S
Tuổi cây |
Loại phân |
Thời kỳ |
|
Đầu mùa mưa |
Cuối mùa mưa |
||
Trồng mới |
NPK-S*M1 5-10-3+8S hoặc Lân nung chảy + (80÷100 kg Urê) |
480÷600 800÷1.000 |
|
1÷5 |
NPK-S 10-5-5+3S |
500÷600 |
500÷600 |
6÷10 |
700÷900 |
600÷800 |
|
11÷25 |
1.000÷1.200 |
800÷1.000 |