Chương trình bón phân kỹ lưỡng, phù hợp với các tháng trong năm và giai đoạn sinh lý của cây
Tháng |
Giai đoạn sinh lý |
Nhu cầu dinh dưỡng (kg/ha) |
Bón phân (kg/ha) |
||||
N |
P2O5 |
K2O |
|||||
Tháng hai |
im lìm |
||||||
tháng Ba |
Khai hoa |
||||||
tháng tư |
Trái cây |
||||||
tháng năm |
Sự phát triển của quả con và sự bắt đầu của chồi |
||||||
tháng Sáu |
Phát triển quả & phát triển sinh dưỡng |
||||||
tháng Bảy |
Phát triển quả & phát triển sinh dưỡng |
||||||
tháng tám |
Bắt đầu thu hoạch |
||||||
tháng 9 |
Cuối vụ thu hoạch |
||||||
Tháng Mười |
|
||||||
Tổng lượng bón (kg / ha) |
Tháng |
Giai đoạn sinh lý |
Bón lót (kg/cây) |
|||
Tháng hai |
nẩy mầm |
||||
tháng năm |
Sự phát triển của quả con và sự bắt đầu của chồi |
||||
tháng 9 |
Sau khi thu hoạch |
||||
Tổng lượng bón (kg/ha) |
Chương trình bón rễ của một vườn táo ở Điện Biên
Tháng |
Giai đoạn sinh lý |
Sản phẩm |
Nồng độ dung dịch (%) |
tháng Ba |
Khai hoa |
||
tháng tư |
Khởi đầu kết trái |
||
Tháng năm |
Sự phát triển của quả con và sự bắt đầu của chồi |
||
tháng Sáu |
Phát triển quả & phát triển sinh dưỡng |
||
tháng Bảy |
Phát triển quả & phát triển sinh dưỡng |
||
tháng Tám |
Bắt đầu thu hoạch |
||
tháng 9 |
Cuối vụ thu hoạch |
||
Tháng Mười |
|
Cần thêm thông tin về cách trồng cây táo? Bạn luôn có thể quay lại mục lục hướng dẫn về phân bón cây cho táo & cây cà chua