Bón phân cho hoa Baby trong nhà kính

22T 122021
Cập nhật
Phân bón của Supe Lâm Thao cung cấp cho hoa Baby tất cả các chất dinh dưỡng cần thiết, dẫn đến năng suất tốt hơn

I. Loại đất:  đất cát
Mật độ cây trồng: 36.000 - 40.000 cây/ha

Cách bón phân:  theo tỷ lệ
 
Giai đoạn phát triển
Nhu cầu chất dinh dưỡng (g/m​​​3)
Phân bón khuyến nghị * (g/m3)
N
P2O5
K2O
Supe lân
NPK
NPK-s
Thành lập
75
30
75
160
50
150
Thực vật
150
60
200
430
100
235
Bắt đầu ra hoa - thu hoạch
25
 
100
217
-
-
 * NPK-S (13-13-13+4S); NPK-S (16-16-8+6S);  

II. Loại đất:  đất sét
Mật độ cây trồng: 36.000 - 40.000 cây/ha
Thiết lập bón phân:  định lượng

Giai đoạn phát triển
Nhu cầu dinh dưỡng
(kg/ha/ngày)
Phân bón khuyến nghị (kg/ha/ngày)
N
P2O5
K2O
Supe lân
NPK
NPK-S.
Mới trồng
1,5
0,75
1,5
3.2
1,2
3,4
Phát triển
3.5
0,75
4,5
9,7
0,8
5,8
Bắt đầu ra hoa - thu hoạch
-
 
2.3
5
-
-
 
 

Các chất dinh dưỡng khác, chẳng hạn như Ca, Mg, S và vi chất dinh dưỡng cần được duy trì trong nước tưới ở các nồng độ sau (ppm): 

Ca
Mg
SO4
Fe
Mn
Zn
B
Cu
Mo
240
40
115
1,4
0,6
0,26
0,32
0,05
0,05
 

 Cơ sở dữ liệu dinh dưỡng cho Hoa baby

Tham số
Nồng độ
Bông khoáng (Rockwool)
 
Thực vật - chất khô (7-11%)
Dung dịch dinh dưỡng
Môi trường gốc.
Dung dịch dinh dưỡng
Môi trường gốc.
Phạm vi hướng dẫn để phân tích thực vật (%)
EC (mS/cm)
2,2
2.3
 
 
 
 
 
 
(mg/l)
(mg/l)
 
NH4
22,5
<9.0
 
 
 
 
 
N- NH4
17.3
<6,9
 
 
 
 
 
K-sap
 
 
 
 
0,16 - 0,35
K
156.4
136,9
 
 
 
Ca
240,6
260,7
 
 
4,81 - 6,42
Mg
41.3
60,8
 
 
1,07 - 1,63
N, total
 
 
 
 
3,50 - 5,60
NO3
1054.0
1178.0
 
 
3,72 - 12,40
N- NO3
237,9
265,9
 
 
0,84 - 2,8
S
 
 
 
 
0,64 - 1,28
SO4
115,3
120.1
 
 
 
P
 
 
 
 
0,25 - 0,37
H2PO4
121.3
97.0
 
 
 
 
 
 
 
 
mg/Kg (ppm)
Fe
1.396
1.396
 
 
55,9 - 111,7
Mn
0,549
0,275
 
 
33,0 - 285,6
Zn
0,262
0,327
 
 
26,2 - 189,6
B
0,324
0,648
 
 
97,2 - 140,4
Cu
0,051
0,076
 
 
4,4 - 7,6
Mo
0,048
-