Tỷ lệ khuyến nghị về chất dinh dưỡng và phân bón cần thiết để phát triển cây hạnh nhân khỏe mạnh
Loại đất: nhẹ đến trung bình, pH 6-8.
Tốc độ tưới hàng năm: ~ 3.000 m3 / ha.
Quần thể thực vật: 120-190 cây / ha.
Năng suất mong đợi: 3,5 tấn / ha (cả vỏ).
N |
P |
P2O5 |
K |
K2O |
150-250 |
25-40 |
57-90 |
170-290 |
205-350 |
Bón tưới: Tỷ lệ chất dinh dưỡng và phân bón khuyến nghị
Tháng |
Yêu cầu về cây trồng (kg/ha) |
Khuyến nghị bón phân (kg/ha) |
||||||
N |
P2O5 |
K2O |
MgO |
|||||
Ba |
15 |
25 |
23 |
0 |
||||
Tư |
20 |
0 |
32 |
4 |
||||
Năm |
21 |
0 |
41 |
5 |
||||
Sáu |
15 |
0 |
42 |
8 |
||||
Bảy |
5 |
0 |
7 |
8 |
||||
Tám |
5 |
0 |
10 |
5 |
||||
Chín |
12 |
20 |
27 |
0 |
||||
Mười |
8 |
15 |
18 |
0 |
||||
Tổng hàng năm |
100 |
60 |
200 |
30 |
Tỷ lệ bón phân trong điều kiện trồng thâm canh
N (kg/ha) |
P2O5 (kg/ha) |
K2O (kg/ha) |
290 |
144 |
105 |
Hướng dẫn phân tích thực vật
Phạm vi cung cấp đủ chất dinh dưỡng
Hạnh nhân |
N |
S |
P |
K |
Mg |
Ca |
Na |
B |
Zn |
Mn |
Fe |
Cu |
------------------ % ------------------- |
---------- p.p.m --------- |
|||||||||||
Từ |
2.20 |
0.20 |
0.10 |
1.50 |
0.30 |
2.25 |
0.01 |
30 |
20 |
30 |
100 |
6 |
Đến |
2.70 |
0.30 |
0.40 |
3.00 |
0.40 |
4.00 |
0.10 |
65 |
40 |
80 |
200 |
20 |
Quy trình lấy mẫu mô thực vật
Giai đoạn tăng trưởng |
Bộ phận của cây |
Năm đến tám tuần sau khi nở rộ |
4 đến 8 lá từ cành hoặc gần gốc phát triển theo mùa hiện tại |
Cần thêm thông tin về việc trồng hạnh nhân? Bạn luôn có thể quay lại mục lục hướng dẫn trồng và bón phân cây hạnh nhân