Chuyên dùng cho các loại cây trồng::
1. Cây lương thực: 160 - 480 kg/ha/vụ;.bón lót Khi làm đất hoặc trước gieo hạt hoặc trước khi cấy:
2. Cây ăn quả:
- Trồng mới: 200-250 kg/ha/năm,  bón lót vào hố trước khi trồng 20-30 ngày.
- Thời kỳ kiến thiết cơ bản: 250-300 kg/ha/năm, bón 1 lần vào tháng 11 hàng năm.
-  Thời kỳ kinh doanh: 530-690 kg/ha/năm, bón sau thu quả 1 tuần.
3.Cây Rau: 30-530 kg/ha/vụ hoặc năm, bón lót trước khi làm đất hoặc trước khi gieo hạt hoặc trước khi trồng cây con.
4. Cây công nghiệp ngắn ngày: 210-425 kg/ha/vụ, bón lót trước khi làm đất hoặc trước khi gieo hạt hoặc trước khi trồng cây con..
5. Cây công nghiệp dài ngày:
- Trồng mới: 145-300 kg/ha/năm, bón lót trước khi trồng 15-20 ngày.
- Thời kỳ kiến thiết cơ bản: 300-438 kg/ha/năm, bón 1 lần vào tháng 6 -7 hàng năm; riêng dâu tằm bón vào tháng 12.
- Thời kỳ kinh doanh: 320- 900 kg/ha/năm, bón trước khi đốn (tháng 12 đối với chè); đối với dâu tằm bón vào tháng 12;  hoặc sau thu hoạch đối với các cây khác.
6. Cây Lâm nghiệp:
- Trồng mới: 90- 120 kg/ha/năm, bón lót 1 lần trước khi trồng. – Thời kỳ kiến thiết cơ bản và thời kỳ kinh doanh: 175- 370 kg/ha/năm, bón 1 lần vào tháng 3- 4 hàng năm.
7. Cây Hoa, cây cảnh: 320- 640 kg/ha/vụ, bón lót trước khi trồng.
8. Cây Dược liệu:
- Cây trồng mới: 220- 1.060 kg/ha/vụ, bón lót trước khi trồng 15-20 ngày.
 - Thời kỳ kiến thiết cơ bản và thời kỳ kinh doanh của cây actiso và hoa hòe: bón vào tháng 3 – 4 hàng năm...

 

Bao bì

................................................................................................................

  Đóng gói 50 kg và 25 kg.
  Bao bì PP lót PE; 

 

Sản phẩm

.............................................................................................

 Mã sản phẩm: 24946
 Phương thức sử dụng: Bón rễ (b,h)
 Thời hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất 
 
 
 
Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng        Đơn vị      Đặc trưng
Lân hữu hiệu (P2O5hh) % 16%
Lân tan trong nước (P2O5ht)
% 10%
Axit tự do (quy về P2O5td)
% 4%
Lưu huỳnh (S)   % 10%
Basillus spp
CFU/g 4.8*105 CFU/g
Cadimi (Cd)
mg/kg 12 mg/kg
Độ ẩm % 12%

 

 

Liên hệ với chúng tôi

Sản phẩm liên quan

Phân bón NPK-S Lâm Thao 13-13-13+4S
Phân bón chuyên dùng cho cây rau và cây ăn quả
Đọc thêm
Phân bón NPK-S*M1 vi sinh Lâm Thao 5-10-3+8S
Đọc thêm
Phân bón NPK-S Lâm Thao 16-8-16+4S
Phân bón chuyên dùng cho cây rau và cây ăn quả.
Đọc thêm
Phân bón NPK-S Lâm Thao 16-16-8+6S
Phân bón chuyên dùng cho cây rau và cây ăn quả.
Đọc thêm
Phân bón NPK-S Lâm Thao 13-13-13+4S
Đọc thêm
Supe lân vi sinh Lâm Thao - Supe Lâm Thao