Bản tin Supe giúp bạn cập nhật thông tin về dinh dưỡng thực vật nâng cao và cung cấp những tin tức và sự kiện mới nhất mà bạn và cây trồng của bạn nên biết.
Sử dụng bón lót, thúc đẻ nhánh hoặc bón phục hồi cho các loại cây trồng:
1. Bón cho cây dài ngày (Chè, cà phê, cao su, điều, tiêu, v.v.): 11-19 kg/sào Bắc bộ 360 m2/lần. 1 năm bón 4 lần: Trong mùa khô, bắt đầu mùa mưa, giữa mùa mưa, cuối mùa mưa.
2. Bón cho cây ăn quả (Cây có múi, vải, nhăn, chôm chôm, dứa, chuối, xoŕi, nho, thanh long, na, sầu rięng, vú sữa, v.v.): 0,5-2,1 kg/cây/lần. 1 năm bón 4 lần: Sau thu hoach, trước ra hoa 4 tuần, sau khi đậu quả và quả đã phát triển, 1 tháng trước thu hoạch.
3. Bón cho cây ngắn ngày (Đậu tương, lạc, mía, thuốc lá, bông, v.v.): 11-14 kg/sào Bắc bộ 360 m2/lần. Bón 3 lần: Bón lót, bón thúc khi cây còn non, cây trưởng thành.
4. Bón cho cây rau (bắp cải, rau cải, cải củ, cà chua, khoai tây, hành, dưa chuột, dưa hấu, bí xanh, đậu rau, v.v.: 9-12 kg/sào Bắc bộ 360 m2/lần. Bón 3 lần: Bón lót, bón thúc khi cây còn non, cây trưởng thành.
5. Bón cho cây lương thực (Lúa, ngô, sắn, khoai lang, v.v.): 6-8 kg/sào Bắc bộ 360 m2/lần. Bón 3 lần: Bón lót, bón thúc khi cây còn non và khi cây trưởng thành.
6. Bón cho các cây trồng khác (Hoa, cây cảnh, dược liệu, cỏ chăn nuôi): 8-12 kg/sào Bắc bộ 360 m2/lần. Bón 3 lần: Bón lót và bón thúc 2-3 lần.
Bao bì
................................................................................................................


Sản phẩm
.............................................................................................



Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng | Đơn vị | Đặc trưng |
Đạm tổng số (Nts) | % | 15% |
Lân hữu hiệu (P2O5hh) | % | 15% |
Kali hữu hiệu (K2Ohh) | % | 15% |
Lưu huỳnh (S) | % | 2% |
Canxi (Ca) | % | 1% |
Magiê (Mg) | % | 1% |
TE - Bo (B) | ppm | 200 ppm |
TE - Sắt (Fe) | ppm | 200 ppm |
TE - Kẽm (Zn) | ppm | 200 ppm |
TE - Mangan (Mn) | ppm | 200 ppm |
TE - Đồng (Cu) | ppm | 200 ppm |
Độ ẩm | % | 5% |
Liên hệ với chúng tôi
Nhận thông tin mới nhất từ Supe Lâm Thao